Bảng báo giá chữ inox 304 cho bảng hiệu quảng cáo
Xin gửi đến quý khách bảng giá gia công chữ inox năm 2017 với các loại chữ inox: chữ inox vàng, chữ inox trắng, chữ inox xước, chữ nổi inox sơn, chữ mica,...
LOẠI SP |
TÊN SP |
DANH MỤC - QUY CÁCH |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Chữ inox
|
Chữ inox trắng |
Sử dụng độ dày 0.8mm, uốn nổi theo tỉ lệ 1/10, áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. |
1 |
m2 |
3,000,000 |
Chữ inox trắng (xước) |
3,300,000 |
Chữ inox vàng |
Sử dụng inox dày 0.8mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10. Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. |
3,200,000 |
Chữ inox vàng (xước) |
3,350,000 |
Chữ inox xanh |
5,500,000 |
Chữ inox đen |
Chữ đồng |
Chữ đồng |
Sử dụng đồng dày 1mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10. Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. |
4,900,000 |
Chữ tole |
Chữ tole |
Sử dụng Tole dày 1mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10. Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. |
1,800,000 |
Chữ ALu |
Chữ Alu cắt (CNC) |
Sử dụng Alu dày 3mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10. Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. |
Chữ Mica |
Chữ Mika 2mm cắt (LAZE) |
Sử dụng Mika dày 2mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10. Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. |
900,000 |
Chữ Mika 3mm cắt (LAZE) |
Sử dụng Mika dày 3mm, uốn nổi theo tỷ lệ 1/10. Áp dụng cho chữ cao 15cm trở lên. |
1,200,000 |
Chữ inox sơn |
Chữ inox sơn |
Sử dụng inox 304, 0,8mm. Sơn hai thành phần uốn nổi theo tỷ lệ 1/10. Áp dụng cho chữ cao 20cm trở lên. |
3,400,000 |